Jeep Wrangler có bao nhiêu phiên bản ? và các phiên bản có những gì khác nhau ?. Khách hàng hay mua phiên bản nào nhất.
Mời Anh, Chị và các bạn cùng tìm hiểu và so sánh các phiên bản Jeep Wrangler trong bài viết này nhé!
So sánh các phiên bản Jeep Wrangler 2023
Jeep Wrangler có tổng cộng 5 phiên bản:
- Wrangler Wyllys
- Wrangler Islander
- Wrangler Sahara Overland
- Wrangler Sahara Attitude
- Wrangler Rubicon
Màu sắc bao gồm 8 màu:
- Vàng
- Xanh blue
- Xanh bikini pearl
- Xanh xám
- Bạc
- Đen
- Xám
- Đỏ
- Trắng
Tham khảo: Chi tiết Jeep Wrangler.
Giá bán các phiên bản Jeep Wrangler
Phiên Bản | Giá Niêm Yết (Vnđ) |
Jeep Wrangler Wyllys | 3,356,000,000 |
Jeep Wrangler Islander | 3,356,000,000 |
Jeep Wrangler Sahara Overland | 3,466,000,000 |
Jeep Wrangler Sahara Attitude | 3,586,000,000 |
Jeep Wrangler Rubicon | 3,688,000,000 |
Tham khảo:
Thông số chung giữa các phiên bản Jeep Wrangler
Dòng xe | Jeep Wrangler |
Kiểu xe | MPV |
Xuất xứ | Nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ |
Chiều dài cơ sở | 3008 mm |
Động cơ | Turbo 2.0 |
Công suất | 270 hp tại 5250 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 400Nm tại 3000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | 2 cầu Rock – Trac |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa |
Sway Bar | Có |
Khoảng sáng gầm xe trước/sau | 269 mm/251 mm |
Các phiên bản Jeep Wrangler đều được nhập nguyên chiếc từ Mỹ và sử dụng chung động cơ, công suất và hệ dẫn động.
So sánh về ngoại thất các phiên bản Jeep Wrangler
Về kích thước DxRxC:
- Jeep Wrangler Wyllys/Islander là: 4810x1894x1828 (mm)
- Jeep Wrangler Sahara Overland và Attitude là: 4810x1894x1838 (mm)
- Jeep Wrangler Rubicon là: 4810x1894x1848 (mm)
Kích cỡ mâm:
- Phiên bản Jeep Wrangler Wyllys/Islander và Rubicon sử dụng mâm 17 inch
- Phiên bản Jeep Wrangler Sahara Overland và Attitude sử dụng mâm 18 inch
Bệ bước chân:
- Phiên bản Sahara Overland và Attitude có, các phiên bản khác không có
Rock Rail:
- Phiên bản Wyllys, Islander, Rubicon có, các phiên bản khác không có
Bao trùm bánh sơ cua:
- Phiên bản Wyllys, Islander, Rubicon mềm
- Phiên bản Sahara Overland và Attitude cứng
Các điểm khác nhau khác
- Khóa vi sai và nút Sway Bar chỉ có trên phiên bản Rubicon mới có
- Hệ thống chống trượt vi cầu sau chỉ có phiên bản Wyllys/Islander có, các phiên bản khác không có
- phiên bản Wyllys/Islander dùng ghế nỉ còn các phiên bản khác ghế da
- Camera Off Road chỉ có phiên bản Sahara Attitude có, các phiên bản khác không có
Thiết kế khác:
Jeep Wrangler Wyllys/Islander:
- Galang bóng màu đen
- Decal 4 Wheel Drive sau, decal Wyllys
Jeep Wrangler Sahara Overland và Attitude được sơn nhũ bạc trên:
- Viền lưới tản nhiệt
- Viền sương mù
- Ốp gương chiếu hậu
Jeep Wrangler Rubicon có dán decal Rubicon
Xem thêm chi tiết tổng quan: Thông số kỹ thuật các phiên bản Jeep Wrangler
Như vậy là trong bài viết này Anh, Chị và các bạn đã tìm hiểu được những điểm giống và khác nhau giữa các phiên bản. Theo như doanh số bán hàng thì phiên bản Rubicon là được khách hàng mua nhiều nhất.
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn:
- Mua xe Jeep
- Tư vấn trả góp
- Tư vấn sản phẩm
- Lái thử xe Jeep
- Báo giá lăn bánh
LIÊN HỆ JEEP VIETNAM
– Jeep Quận 4: 153 Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TPHCM
– Jeep Quận 7: 1349 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Thuận, Quận 7, TPHCM
Hotline: 0934619901
Email: giaxejeep@gmail.com
Website: www.giaxejeep.vn
Fanpage: Giaxejeep
MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP:
Jeep Wrangler có bao nhiêu phiên bản
- Wrangler Wyllys
- Wrangler Islander
- Wrangler Sahara Overland
- Wrangler Sahara Attitude
- Wrangler Rubicon