So sánh các phiên bản Jeep Gladiator

Jeep Gladiator là dòng xe thuộc phân khúc hạng sang của thương hiệu xe Jeep, đến từ Mỹ. Với ngoại hình cổ điển, mạnh mẽ, được trang bị vô số tính năng riêng biệt, Jeep Gladiator đã khoác lên mình dấu ấn riêng vô cùng đặc sắc, làm khơi gợi sự quan tâm của rất nhiều người. Với hai version riêng, chúng ta hãy cùng tìm hiểu, so sánh các phiên bản Jeep Gladiator trong bài viết dưới đây nhé.

Giới thiệu các phiên bản Jeep Gladiator

Gladiator là dòng xe bán tải sở hữu nhiều bộ phận có thể tháo rời, cùng hệ thống động cơ mạnh mẽ, cho phép vượt qua mọi địa hình dù hiểm trở, khắc nghiệt. Xe chính thức giới thiệu trước công chúng từ tháng 11/2018 tại triển lãm Los Angeles Auto Show.

Được biết, Gladiator dùng chung nền tảng với chiếc Jeep Wrangler thế hệ 4. Vào cuối năm 2020, Jeep Gladiator đã có mặt ở Việt Nam với hai phiên bản được phân phối chính hãng là Gladiator Sport và Gladiator Rubicon.

So sánh các phiên bản Jeep Gladiator
So sánh các phiên bản Jeep Gladiator

Tham khảo:

So sánh các phiên bản Jeep Gladiator

Về giá bán

Sau đây là bảng giá xe Jeep Gladiator cập nhật mới nhất cho bạn tham khảo:

Phiên bản Giá niêm yết (tỷ đồng) Giá lăn bánh (tỷ đồng)
Hà Nội TP HCM Tỉnh khác
Gladiator Sport 3,766 4,246 4,171 4,152
Gladiator Rubicon 4,046 4,560 4,479 4,460

Về màu sắc

Jeep Gladiator có 8 tùy chọn màu sắc ở cả hai phiên bản cho bạn thoải mái lựa chọn là:

  • Billet Silver Metallic
  • Black
  • Bright White
  • Firecracker Red
  • Gobi
  • Hydro Blue
  • Sting Gray
  • Granite Crystal Metallic (chỉ có trên bản Gladiator Sport).
  • Snazzberry (chỉ có trên bản Gladiator Rubicon).
so sánh các phiên bản jeep gladiator
Mỗi phiên bản Jeep Gladiator đều có 8 gam màu cho bạn lựa chọn

Về thông số kỹ thuật, ngoại thất

JEEP GLADIATOR JEEP GLADIATOR SPORT JEEP GLADIATOR RUBICON
Kích thước – Trọng lượng
Dài x Rộng x Cao (mm) 5550x1894x1843
Chiều dài cơ sở (mm) 3.488
Khoảng sáng gầm (mm) 282
Khả năng lội nước (mm) 762
Bán kính vòng quay (m) 7,71
Dung tích bình nhiên liệu (L) 83
Ngoại thất
Cụm đèn trước dạng LED
Đèn LED chạy ban ngày
Đèn LED hậu
Gương chiếu hậu Điều chỉnh độ sáng Điều chỉnh độ sáng
Mui tháo lắp 3 mảnh  3 mảnh
Mâm xe Mâm thép sơn đen, 17” Mâm hợp kim nhôm, 17”

Cả hai phiên bản đều sở hữu sự giống nhau về thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Theo đó kích thích xe lần lượt là

5550x1894x1843 mm (Dài x rộng x cao). Chiều dài cơ sở 3.488mm, khoảng sáng gầm xe đạt 282mm cùng tính năng  lội nước sâu lên đến 762mm.

Jeep Gladiator được lấy ý tưởng về ngoại hình dựa trên mẫu SUV Wrangler. Cụ thể nó được bố trí hệ thống lưới tản nhiệt 7 rãnh lớn và cụm đèn pha LED tròn hiện đại. Một điểm cực kỳ ấn tượng ở phiên bản Jeep Gladiator là khả năng tháo lắp mui xe linh hoạt, nhờ được ghép từ 3 mảnh rời khác nhau. Chưa kể, mui xe còn góp phần cắt giảm trọng lượng khi chạy offroad.

So sánh các phiên bản Jeep Gladiator
Cả hai phiên bản đều có sự tương đồng trong thông số kỹ thuật

Tuy nhiên chất liệu mâm xe của Gladiator Sport và Gladiator Rubicon lại khác nhau. Cụ thể, phiên bản Gladiator Sport có mâm xe làm bằng thép 17 inch phủ sơn đen bóng, trong khi bản Gladiator Rubicon sử dụng bộ lazang hợp kim nhôm 2 màu đậm chất off-road.

Về nội thất

Hai phiên bản này có sự khác biệt khá lớn về nội thất, bạn có thể dễ dàng phân biệt dựa trên chất liệu ghế ngồi. Cụ thể, ở phiên bản Sport, chất liệu ghế ngồi làm từ nỉ tiêu chuẩn, còn bản Rubicon là vật liệu da cao cấp. Màu sắc của ghế ở hai dòng xe đều là tông màu đen – đỏ, đen – trắng hoặc 100% đen. Các nút bấm trên xe được bố trí khoa học.

Về vô lăng xe, cả 2 phiên bản đều được bọc da cao cấp, thiết kế 3 chấu, bên trên là dãy nút điều khiển volume, đàm thoại rảnh tay, chế độ ga tự động,… Đằng sau vô lăng là đồng hồ lái dạng analog được thiết kế sắc sảo, hiển thị thông tin rõ nét.

Về tiện ích, giải trí

Hệ thống giải trí ở các phiên bản Jeep Gladiator Sport và Gladiator Rubicon hầu như không có sự khác biệt lớn. Bởi vì cả hai đều được lắp đặt các công nghệ giải trí, tiện ích hiện đại sau:

  • Màn hình cảm ứng trung tâm 8.4 inch.
  • Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto/USB/Bluetooth.
  • Dàn âm thanh Alpine 8 loa.
  • Chìa khóa thông minh.
  • Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.
  • Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập.
  • Cổng sạc USB.
  • Ổ cắm 230V,…

Về vận hành

Cả hai phiên bản của Jeep Gladiator đều được trang bị các động cơ tương tự nhau. Chẳng hạn:

  • Động cơ Pentastar V6 dung tích 3.6 lít.
  • Có công suất tối đa 285 mã lực tại 6.400 vòng/phút .
  • Mô-men xoắn cực đại đạt 347Nm tại 4.100 vòng/phút.
  • Hộp số tự động 8 cấp.
  • Hệ dẫn động 4 bánh Rock-Trac.
  • 3 chế độ khóa vi sai Tru-Lok,.
  • Chế độ Off-Road cho phép xe tự điều chỉnh động cơ sao cho phù hợp với từng loại địa hình.

 

Về tính an toàn

Hệ thống an toàn được bố trí đầy đủ ở các phiên bản Jeep Gladiator, bao gồm:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh.
  • Hệ thống kiểm soát áp suất lốp.
  • Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng ACC.
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo.
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù.
  • Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước.
  • Hỗ trợ đỗ xe an toàn PARKSENSE.
  • Hệ thống cảnh báo áp suất lốp.
  • Camera trước – sau….

Bài viết trên đây là những nội dung giúp so sánh các phiên bản Jeep Gladiator mới nhất, từ đó cho bạn cái nhìn toàn diện và dễ dàng lựa chọn giữa hai dòng xe Jeep Gladiator nhé.

LIÊN HỆ JEEP VIETNAM

– Jeep Quận 4: 153 Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TPHCM

– Jeep Quận 7: 1349 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Thuận, Quận 7, TPHCM

Hotline: 0907722266

Email: giaxejeep@gmail.com

Website: www.giaxejeep.vn

Fanpage: Giaxejeep

5/5 - (7 bình chọn)